![]() | Đang online | 4 |
![]() |
Hôm nay | 29 |
![]() |
24h qua | 94 |
![]() |
Total | 249608 |
![]() |
Your IP | 34.204.201.220 |
Sử dụng Dầu máy nén khí Mobil Rarus SHC 1024 có thể làm cho máy nén khí sạch hơn và cặn lắng ít hơn so với dầu gốc khoáng thông thường,
dẫn đến tăng khoảng thời gian máy chạy lâu dài hơn giữa hai lần bảo dưỡng. Tính ổn định oxy hóa và nhiệt tuyệt vời của dầu này cho phép khả
năng kéo dài tuổi thọ trong khi vẫn khống chế được quá trình tích tụ chất cặn lắng. Chúng có đặc tính chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội,
giúp tăng hiệu suất và tuổi thọ thiết bị.
Tính năng |
Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
Dầu gốc tổng hợp hiệu suất cao |
Khả năng hoạt động ở dãy nhiệt độ rộng. |
Tính ổn định oxy hóa và nhiệt vượt trội |
Giảm các chất cặn lắng do sự cốc hóa. |
Khả năng chịu tải cao |
Giảm sự mài mòn ổ đỡ và bánh răng. |
Tính tách nước tuyệt vời |
Tạp chất ở các thiết bị sử dụng khí nén ít hơn. |
Bảo vệ khỏi rỉ sét và ăn mòn hiệu quả |
Tăng cường bảo vệ các bộ phận bên trong máy nén khí. |
Ứng dụng của Dầu máy nén khí Mobil Rarus SHC 1024
Dầu máy nén khí Mobil Rarus SHC 1024 dùng để bôi trơn cho máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt. Chúng đặc biệt hiệu quả cho các
hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao với nhiệt độ khí nén lên tới 200º C. Dầu máy nén khí Mobil Rarus SHC 1024 được khuyến nghị dùng ở
những nơi có tiền sử dầu bị biến chất quá mức, hiệu suất van kém hoặc bị tạo cặn.Dầu máy nén khí Mobil Rarus SHC 1024 tương thích với
tất cả các kim loại được sử dụng trong thiết kế máy nén khí và với các loại dầu máy nén khí gốc khoáng thông thường khác nhưng việc trộn
lẫn với các dầu khác có thể làm giảm toàn bộ tính năng hiệu quả của dầu này.
Dầu máy nén khí Mobil Rarus SHC 1024 không được khuyến nghị dùng trong các máy nén khí thở.
Các ứng dụng máy nén khí sau đây cho thấy hiệu suất tuyệt vời với Dầu máy nén khí Mobil Rarus SHC 1024
- Được khuyến nghị chủ yếu cho máy nén khí kiểu vít và kiểu cánh gạt.
- Rất hiệu quả trong máy nén khí kiểu vít với sự làm mát kiểu phun dầu.
- Thiết bị hoạt động dưới các điều kiện khắc nghiệt.
- Các thiết bị đa cấp có tiền sử dầu bị biến chất quá mức do dùng các sản phẩm dầu gốc khoáng.
- Hệ thống máy nén khí có ổ đỡ và bánh răng hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
- Máy nén khí trong các trạm cố định và di động.
Mobil Rarus SHC |
Mobil Rarus SHC 1024 |
Cấp độ nhớt ISO |
32 |
Độ nhớt, ASTM D 445 |
|
cSt @ 40ºC |
31.5 |
cSt @ 100ºC |
5.7 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 , tối thiểu |
127 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D130, 24 giờ @ 100ºC |
1B |
Đặc tính chống rỉ Proc A, ASTM D 665 |
Đạt |
Điểm đông đặc, ASTM D 97, ºC, max |
-48 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 |
245 |
Tỉ trọng ở 15ºC/15ºC, ASTM D 1298 |
0.846 |